THU MUA PHẾ LIỆU TOÀN QUỐC
Tại sao Hoàng Phát lại quan tâm đến dịch vụ này, bởi nhu cầu của thị trường cần thanh lý nhà xưởng là rất lớn. Dịch vụ thu mua phế liệu nhà xưởng là một trong những việc làm cần thiết, nó giúp doanh nghiệp của bạn được tái cấu trúc lại. Mặt khác cũng giúp doanh nghiệp có được nguồn thu khá lớn từ việc bán phế liệu nhà xưởng.
Trong nhà xưởng thường có các kim loại có giá trị cao, dễ dàng tái chế nhằm mục đích sử dụng lại. Các kim loại dễ bắt gặp nhất trong thu mua phế liệu nhà xưởng, có thể nhắc đến như: nhôm, đồng, sắt, inox, giấy, nhựa,…
Các kim loại này sau khi thu mua về sẽ phục vụ ngành công nghiệp tái chế, giúp chúng mang lại giá trị cao. Vậy nên nhu cầu thu phế liệu nhà xưởng là rất lớn.
Công ty Hoàng Phát chúng tôi đã có nhiều năm hoạt động với dịch vụ thu mua phế liệu nhà xưởng. Chúng tôi thường xử lý và tiến hành thu mua tại các doanh nghiệp, công ty, văn phòng, trụ sở, cơ quan, trường học và nhiều địa điểm khác.
Dịch vụ của công ty luôn được đánh giá cao về giá cả tốt hơn so với thị trường, dịch vụ chuyên nghiệp, nhanh chóng, thanh toán một lần. Do nhu cầu của thị trường, chúng tôi trong những năm gần đây đã quyết định mở rộng thị trường thu mua trên toàn quốc.
STT |
LOẠI HÀNG |
GIÁ HÀNG |
GIÁ ĐẾN |
ĐVT |
1 |
Sắt thép |
11.500 |
18.500 |
Vnđ/kg |
2 |
Nhôm máy |
38.000 |
60.000 |
Vnđ/kg |
3 |
Inox 304 |
35.000 |
65.000 |
Vnđ/klg |
4 |
Inox 201 |
20.000 |
35.000 |
Vnđ/kg |
5 |
Inox 430 |
10.500 |
18.500 |
Vnđ/kg |
6 |
Đồng thau |
75.000 |
175.000 |
Vnđ/kg |
7 |
Mạt đồng |
70.000 |
120.000 |
Vnđ/kg |
8 |
Đồng đỏ |
198.000 |
385.000 |
Vnđ/kg |
9 |
Đồng cáp |
210.000 |
290.000 |
Vnđ/kg |
10 |
Niken |
180.000 |
385.000 |
Vnđ/kg |
11 |
Thiết -bạc |
70.000 |
7.000.000 |
Vnđ/kg |
12 |
Kẽm |
39.000 |
79.000 |
Vnđ/kg |
13 |
Hợp kim |
410.000 |
900.000 |
Vnđ/kg |
14 |
Nhôm đà |
35.000 |
62.000 |
Vnđ/kg |
15 |
Chì |
30.000 |
880.000 |
Vnđ/kg |