THU MUA PHẾ LIỆU TOÀN QUỐC
Đồng là một loại hợp kim có tác dụng vô cùng quan trọng trong đời sống sinh hoạt hàng ngày của con người cũng như trong sản xuất của các công ty xí nghiệp. Tuy nhiên, sau một thời gian đồng không còn sử dụng được nữa và chúng được đem đi bán lại cho các cơ sở thu mua đồng phế liệu. Từ đây, đồng phế liệu sẽ được phân loại, bóc tách và mang đi tái chế để sử dụng vào những việc khác nhau.
Mặc dù chỉ là là đồng phế liệu tuy nhiên tính ứng dụng của đồng sau khi tái chế vô cùng cao cho nên giá thu mua của đồng phế liệu tương đối cao so với các phế liệu kim loại khác như sắt, thép…
Hiện nay, việc đưa ra giá thu mua phế liệu đồng phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố chất lượng của đồng phế liệu. Bởi, với mỗi loại đồng sẽ có hàm lượng đồng khác nhau cho nên giá trị thu mua cũng sẽ có sự khác nhau. Vì vậy, hiện tại cơ sở thu mua phế liệu HOÀNG PHÁT đã phân đồng phế liệu ra làm 3 loại chính nhằm đánh giá chất lượng cũng như để báo giá cho khách hàng một cách chính xác nhất.
Đồng cáp - phế liệu đồng có giá trị thu mua tốt nhất
Đây là vấn đề được rất nhiều khách hàng băn khoăn và quan tâm. Tuy nhiên, thị trường thu mua phế liệu đồng, thu mua dây điện cũ, thu mua dây cáp đồng luôn có sự thay đổi, biến động. Do đó, giá đồng hôm nay có thể sẽ khác với giá đồng của những ngày hôm trước.
STT |
LOẠI HÀNG |
GIÁ HÀNG |
GIÁ ĐẾN |
ĐVT |
1 |
Sắt thép |
11.500 |
18.500 |
Vnđ/kg |
2 |
Nhôm máy |
38.000 |
60.000 |
Vnđ/kg |
3 |
Inox 304 |
35.000 |
65.000 |
Vnđ/klg |
4 |
Inox 201 |
20.000 |
35.000 |
Vnđ/kg |
5 |
Inox 430 |
10.500 |
18.500 |
Vnđ/kg |
6 |
Đồng thau |
75.000 |
175.000 |
Vnđ/kg |
7 |
Mạt đồng |
70.000 |
120.000 |
Vnđ/kg |
8 |
Đồng đỏ |
198.000 |
385.000 |
Vnđ/kg |
9 |
Đồng cáp |
210.000 |
290.000 |
Vnđ/kg |
10 |
Niken |
180.000 |
385.000 |
Vnđ/kg |
11 |
Thiết -bạc |
70.000 |
7.000.000 |
Vnđ/kg |
12 |
Kẽm |
39.000 |
79.000 |
Vnđ/kg |
13 |
Hợp kim |
410.000 |
900.000 |
Vnđ/kg |
14 |
Nhôm đà |
35.000 |
62.000 |
Vnđ/kg |
15 |
Chì |
30.000 |
880.000 |
Vnđ/kg |